70 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trường Học Cần Biết Khi Du Học
Từ vựng tiếng Hàn về trường học có vai trò vô cùng quan trọng vì nó sẽ phục vụ về vấn đề giao tiếp trong quá trình du học. Và chủ đề trường học là một trong những chủ đề được nhiều người rất quan tâm vì tính cần thiết của nó. Hãy cùng học 70 từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học phía dưới nhé!
Hãy cùng Du học MS học 70 từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học Hàn Quốc nhé! Mời các bạn điền thông tin đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ Zalo 0867 500 079.
Tổng hợp 70 từ vựng tiếng Hàn về trường học
Các kiểu trường học trong tiếng Hàn
대학교: Trường đại học 학교: Trường học 전문대학:Trường Cao đẳng 대학원: Cao học 법대: Đại học Luật 외대: Đại học Ngoại ngữ 의대: Đại học Y 사범대학: Đại học Sư phạm 국립대학: Đại học Quốc gia 여대: Đại học dành cho nữ sinh 사립대학: Đại học dân lập |
공립학교: Trường công lập 개방대학: Đại học mở 학원: Học viện 주간학교: Trường ngoại trú 기숙학교: Trường nội trú 초등학교: Trường cấp 1 중학교: Trường cấp 2 고등학교: Trường cấp 3 탁아소: Nhà trẻ 유치원: Mẫu giáo |
Các địa điểm trong trường học
도서관: Thư viện
사무실: Văn phòng
기숙사: Ký túc xá
운동장: Sân vận động
강당: Giảng đường
치료소: Trạm xá/phòng y tế
테니스 코트: Sân tennis
학생 상담소: Phòng tư vấn sinh viên
학과 사무실: Văn phòng khoa
학생 회관: Hội trường sinh viên
학생 식당: Canteen
|
연구실/실험실: Phòng thí nghiệm
야외 음악당: Sân khấu ngoài trời
농구 코트: Sân bóng rổ
무용실: Phòng múa
동아리 방: Phòng CLB
미술실: Phòng mỹ thuật
셔틀버스 승차장: Trạm xe đưa đón của trường
서점: Hiệu sách
수영장: Hồ bơi
세미나실: Phòng hội thảo
|
Các chức danh trong trường học
Về các môn học
|
|
Về dụng cụ học tập
|
|
Về ngành học
|
|
Các từ về trường học trong tiếng Hàn theo chủ đề khác
Ngoài những từ vựng tiếng Hàn về trường học ở phía trên, bạn có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng ở các chủ đề khác như:
- 점수: điểm
- 성적표: bảng điểm
- 졸업하다: tốt nghiệp
- 시험: bài thi
- 여름방학: nghỉ hè
- 졸업증: bằng tốt nghiệp
- 학기: học kỳ
- 결울방학: nghỉ đông
- 불합격: thi trượt
- 함격: thi đỗ
- 유학하다: du học
- 떨어지다: trượt
- 배우다: học
- 공부하다: học hành
- 공부를 못 하다: học kém
- 공부를 잘 하다: học giỏi
- 강의하다: giảng bài
- 학력: học lực
- 전공하다: chuyên môn
- 수업시간: giờ học
- 기숙사비: tiền ký túc xá
- 학비: học phí
- 졸업증명서: bằng tốt nghiệp
- 장학금: học bổng
- 석사: thạc sĩ
- 박사: tiến sĩ
- 등록금: tiền làm thủ tục nhập học
- 학사: cử nhân
- 무료: miễn phí
- 학기초: đầu học kì
- 새롭다: mới
- 학기말: cuối học kì
Một số đoạn hội thoại về chủ đề trường học
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề trường học
- 잘 들으세요: Chú ý lắng nghe nhé.
- 책 펴세요: Mở sách ra.
- 읽어 보세요: Làm ơn đọc giúp.
- 따라 하세요: Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
- 써 보세요: Làm ơn viết nó ra.
- 대답해 보세요: Trả lời câu hỏi.
- 네, 알겠어요: Vâng, em/tôi hiểu.
- 알겠어요?: Các em/bạn có hiểu không?
- 질문 있어요?: Bạn có câu hỏi nào nữa không?
Đoạn văn giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn Quốc
- 안녕하세요? (annyeonghaseyo?) xin chào.
- 제가 지금부터 우리학교를 소게하겠습니다. (jega jigeumbuteo ulihaggyoleul sogehagessseubnida.) Bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về trường của chúng tôi.
- 우리학교는 호치민에 위치하고 있습니다. (ulihaggyoneun hochimin-e wichihago issseubnida.) Trường chúng tôi đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- 대학교명은 Van Hien입니다. 1997년에 개교하여 22년의 전통을 자랑하고 있으며 꿈과 힘으로 삶을 가꾸어 가는 학교입니다. (daehaggyomyeong-eun Van Hien-ibnida. 1997nyeon-e gaegyohayeo 22nyeon-ui jeontong-eul jalanghago iss-eumyeo kkumgwa him-eulo salm-eul gakkueo ganeun haggyoibnida.) Tên trường của tôi là Trường Đại học Văn Hiến. Trường được thành lập vào năm 1997 và đã trải qua 22 năm phát triển. Đây là ngôi trường công hiến cho đời thông qua sức mạnh và ước mơ của mình.
Bài viết đã cung cấp hơn 70 từ vựng tiếng Hàn về trường học cần biết khi đi du học cùng với một số đoạn hội thoại để các bạn có thể vận dụng vào trong quá trình giao tiếp của mình.
MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng các bạn chinh phục du học. Đừng quên thường xuyên truy cập Fanpage chính thức cũng như website của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:
- E-mail: tuyendung@msvina.vn
- Fanpage: Du Học MS
- Zalo/Hotline: 0867.500.079 - 0823.458.083
- Zalo tư vấn: Zalo tư vấn