Đại Học Wonkwang Hàn Quốc 원광대학교

Đại học Wonkwang Hàn Quốc là một trường đại học nằm ở Iksan, tiền thân là Trường Cao đẳng Yuilhakrim. Wonkwang University là trường đại học chuyên đào tạo các khối ngành nhân văn như Ngữ văn Anh, Văn học – Ngôn ngữ và Âm nhạc, ngày càng thu hút cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc.

Đại Học Wonkwang Hàn Quốc – Ngôi Trường Số 1 Tại Iksan

Cùng Du học MS tìm hiểu điều kiện du học trường Wonkwang Hàn Quốc qua bài viết dưới đây. Mời bạn đăng ký tư vấn cuối bài viết hotline 0867.500.079 để trở thành Du học sinh tại Hàn Quốc cùng MS trong thời gian sớm nhất nhé!

Đại Học Wonkwang Hàn Quốc-6
Đại học Wonkwang – Du học Hàn Quốc cùng MS

Đại học Wonkwang Hàn Quốc: Thông Tin Tổng Quan

  • Tên tiếng Anh: Wonkwang University
  • Tên tiếng Hàn: 원광대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư thục
  • Đội ngũ giảng viên: 579
  • Số lượng sinh viên: 24.391
  • Địa chỉ: 460 Iksan dea-ro, thành phố Iksan, Jeonbuk, Hàn Quốc
  • Website: wku.ac.kr

Lịch sử hình thành

Đại học Wonkwang có vị trí tọa lạc tại thành phố Iksan, Hàn Quốc, được thành lập năm vào năm 1946. Trường Wonkwang là một trong những trường hệ đại học 4 năm tại Hàn Quốc có số lượng du học sinh Việt Nam nhiều nhất cho đến thời điểm hiện tại.

Một trong những điểm nổi bật nhất của trường là trường cung cấp các khóa học liên quan đến lĩnh vực y khoa vô cũng đa dạng có thể kể đến như: y học phương tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc.

Thành tựu Trường Đại học Wonkwang

Với hơn 70 năm không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Trường Wonkwang luôn được đánh giá cao về mọi mặt với chương trình đào tạo đa dạng, cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, là lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam.

Nhà trường có bộ phận hỗ trợ sinh viên quốc tế hoạt động tích cực để giúp sinh viên tìm việc làm thêm.Trường có mối quan hệ thân thiết với hơn 980 doanh nghiệp. Đây là lợi thế vàng cho sinh viên tìm việc làm thêm cũng như công việc chính thức sau khi tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Wonkwang

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phí Chi phí
KRW VND
Phí nhập học 100,000 1,800,000
Học phí (1 năm) 4,400,000 79,400,000
Bảo hiểm 100,000 1,800,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại Wonkwang University

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Wonkwang University hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Đại Học Wonkwang Hàn Quốc-1
Đại Học Wonkwang Hàn Quốc nhìn từ xa

Ngành đào tạo và học phí

Khoa đào tạo Ngành học Học phí mỗi kỳ
Phật giáo Won
  • Phật giáo Won
3,194,500 KRW

(~ 57,700,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán và thuế
  • Kinh tế và tài chính
3,194,500 KRW

(~ 57,700,000 VND)

Khoa học sức khỏe
  • Sức khỏe động vật
  • Công nghiệp thú cưng
  • An toàn sức khỏe
  • Thiết kế làm đẹp
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học thể thao
  • Tư vấn y tế
3,194,500 – 4,303,000 KRW

(~ 57,700,000 – 77,700,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Quản trị và báo chí
  • Khoa học sức khỏe và phúc lợi xã hội
  • Quản trị cảnh sát
  • Quản lý hỏa hoạn
  • Phúc lợi gia đình và trẻ em
3,194,500 – 3,749,000 KRW

(~ 57,700,000 – 67,700,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống đường ray
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật phần mềm và máy tính
  • Game
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
4,303,000 KRW

(~ 77,700,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Wonkwang

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Wonkwang hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc trường Wonkwang hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Ngành đào tạo và học phí Đại học Wonkwang

  • Phí tuyển sinh (Hệ thạc sĩ): 40,000 KRW (~ 721,000 VND)
  • Phí tuyển sinh (Hệ tiến sĩ): 50,000 KRW (~ 901,000 VND)
  • Phí nhập học (Hệ thạc sĩ và tiến sĩ): 640,000 KRW (~ 11,500,000 VND)
Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Thạc sĩ/kỳ Tiến sĩ/kỳ
Xã hội & Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị cảnh sát
  • Lịch sử hội họa và khảo cổ học
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Nghệ thuật và khoa học quân sự
  • Viết sáng tạo
  • Luật
  • Quản lý và chính sách sức khỏe
  • Phật giáo
  • Lịch sử
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế xã hội
  • Tư vấn
  • Quản trị dịch vụ liên quan hỏa hoạn
  • Báo chí và truyền thông đa phương tiện
  • Giáo dục mầm non
  • Phật giáo Won
  • Triết học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa và ngôn ngữ Hàn
  • Nghiên cứu tiếng Trung cổ
  • Quản trị công
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị cảnh sát
  • Lịch sử hội họa và khảo cổ học
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Nghệ thuật và khoa học quân sự
  • Viết sáng tạo
  • Luật
  • Quản lý và chính sách sức khỏe
  • Phật giáo
  • Lịch sử
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế xã hội
  • Tư vấn
  • Quản trị dịch vụ liên quan hỏa hoạn
  • Báo chí và truyền thông đa phương tiện
  • Giáo dục mầm non
  • Phật giáo Won
  • Triết học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa và ngôn ngữ Hàn
  • Nghiên cứu tiếng Trung cổ
  • Quản trị công
  • Kế toán
3,573,500 KRW

(~ 64,400,000 VND)

4,039,000 KRW

(~ 72,800,000 VND)

Khoa học tự nhiên

 

  • Điều dưỡng
  • Trị liệu tâm lý kết hợp với thú cưng
  • Công nghệ hiển thị và bán dẫn
  • Công nghiệp thú cưng
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Làm đẹp
  • Kiến trúc cảnh quan và khoa học rừng
  • Sinh học
  • Môi trường sinh hóa
  • Toán học
  • Công nghệ và công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dược
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Khoa học trồng trọt
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Thông tin thống kê
  • Công nghiệp thiết kế giày dép và thời trang
  • Dược phương Đông
  • Hóa học
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu tâm lý kết hợp với thú cưng
  • Công nghệ hiển thị và bán dẫn
  • Công nghiệp thú cưng
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Làm đẹp
  • Kiến trúc cảnh quan và khoa học rừng
  • Sinh học
  • Môi trường sinh hóa
  • Toán học
  • Công nghệ và công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dược
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Khoa học trồng trọt
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Thông tin thống kê
  • Công nghiệp thiết kế giày dép và thời trang
  • Dược phương Đông
  • Hóa học
4,287,000 – 5,001,000 KRW

(~ 77,200,000 – 90,100,000 VND)

4,898,500 – 5,502,000 KRW

(~ 88,300,000 – 99,100,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử hội tụ
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin thông minh
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử hội tụ
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
5,001,000 KRW

(~ 90,100,000 VND)

5,502,000 KRW

(~ 99,100,000 VND)

Y học
  • Khoa học y sinh
  • Y học
  • Nha khoa
  • Y học Hàn Quốc
  • Khoa học y sinh
  • Y học
  • Nha khoa
  • Y học Hàn Quốc
6,490,000 KRW

(~ 116,900,000 VND)

6,795,500 KRW

(~ 122,400,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Trang sức thủ công và vật liệu sắt
  • Thiết kế
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Nghệ thuật
  • Âm nhạc và văn hóa
  • Giáo dục thể chất
  • Trang sức thủ công và vật liệu sắt
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Âm nhạc và văn hóa
  • Nghệ thuật nhựa
  • Giáo dục thể chất
4,287,000 – 5,001,000 KRW

(~ 77,200,000 – 90,100,000 VND)

4,898,500 – 5,502,000 KRW

(~ 88,300,000 – 99,100,000 VND)

Đại Học Wonkwang Hàn Quốc-5
Đại Học Wonkwang Hàn Quốc

Học bổng du học Hàn Quốc tại trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.0 trở lên Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên Giảm 60% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng sinh viên quốc tế Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng TOPIK Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lên Giảm 20% học phí kỳ tiếp theo

Ký túc xá tại trường Wonkwang

Ký túc xá hệ tiếng

KTX Phí KTX mỗi kỳ Tiện ích
Phòng đôi(1 bữa ăn/ngày) 1,245,000 KRW

(~ 22,400,000 VND)

  • Bao gồm các tiện nghi cơ bản như giường, tủ, bàn, ghế, giá sách và internet.
  • Ngoài ra, sinh viên cũng có thể sử dụng phòng giặt sấy, phòng gym,…
Phòng đôi(2 bữa ăn/ngày) 1,594,000 KRW

(~ 28,700,000 VND)

Phòng đôi(3 bữa ăn/ngày) 1,826,000 KRW

(~ 32,900,000 VND)

Ký túc xá hệ đại học

KTX Phí KTX mỗi kỳ Tiện ích
Phòng đôi(1 bữa ăn/ngày) 1,270,000 KRW

(~ 22,900,000 VND)

  • Bao gồm các tiện nghi cơ bản như giường, tủ, bàn, ghế, giá sách và internet.
  • Ngoài ra, sinh viên cũng có thể sử dụng phòng giặt sấy, phòng gym,…
Phòng đôi(2 bữa ăn/ngày) 1,626,000 KRW

(~ 29,300,000 VND)

Phòng đôi(3 bữa ăn/ngày) 1,863,000 KRW

(~ 33,600,000 VND)

Đại Học Wonkwang Hàn Quốc-3

Ưu đãi từ Du Học MS khi tìm hiểu Wonkwang University

Vì vậy, còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với MAP để biết thêm những thông tin về trường Wonkwang và điều kiện du học Hàn Quốc!

Vậy là MS Việt Nam vừa điểm qua những thông tin chính về trường Wonkwang từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, học phí đến cả thông tin về học bổng và ký túc xá. Liên hệ số điện thoại 0867.500.079 – 0823.458.083 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để tìm hiểu và được tư vấn về du học Hàn Quốc nhé.

MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng các bạn chinh phục du học. Đừng quên thường xuyên truy cập Fanpage chính thức cũng như website của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!

THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:

Chào bạn. Bạn thấy nội dung này thế nào?
MS Vina Logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ MS

📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Đông Hưng Thuận, TP.Hồ Chí Minh.

📞 Hotline: 0867 500 079

💬 Zalo: 0867 500 0790823 458 083

📧 Email: tuyendung@msvina.com

🌐 Fanpage: facebook.com/duhocmsvina

💬 Messenger: m.me/duhocmsvina

🎵 TikTok: @duhocms

YouTube: @mstv5612

📋 Liên hệ
📱 Chat Zalo
🤖 Tư vấn AI