Trường đại học Hanyang Hàn Quốc nằm trong TOP 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp. Đặc biệt, trường Hanyang thuộc danh sách các trường chứng nhận và cấp visa thẳng. Nếu bạn có kế hoạch theo học công nghệ thông tin, công nghệ hoá – sinh, tự động hoá… Đại học Hanyang là lựa chọn số 1!
Giới Thiệu Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc
Thông Tin Cơ Bản
- Tên tiếng Hàn: 한양대학교
- Tên tiếng Anh: Hanyang University
- Loại hình: Tư nhân
- Số lượng giảng viên: 4,467 giáo sư
- Số lượng sinh viên: 40,350 sinh viên
- Website: http://www.hanyang.ac.kr
- Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 222 Wangsimi-ro, Seongdong-gu, Seoul, 133-791 Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở ERICA: 55 Hanyang Daehak-ro, Sangrok-gu, Ansan Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Tổng Quan Về Hanyang University
Trường Đại học Hanyang tiền thân là Học viện công nghệ Đông Á thành lập từ năm 1939. Vì vậy, không ngạc nhiên khi kỹ thuật và công nghệ là ngành mũi nhọn của trường.
Với phương châm “Tình yêu trong Hành động và Sự thật”, đại học Hanyang đào tạo sinh viên sự thấu hiểu và yêu thương nhau, dựa trên đức tính siêng năng, trung thực, khiêm tốn để nâng cao tinh thần học tập. Từ đó sinh viên trường sẽ trở thành nguồn nhân lực có ích cho quốc gia và cộng đồng.
Có 19 trường Đại học trực thuộc trường đại học Hanyang Hàn Quốc với 74 chuyên ngành được giảng dạy cho sinh viên quốc tế ở cả 2 cơ sở. Mỗi năm, đại học Hanyang Hàn Quốc đón khoảng 10,000 sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Hệ Thống Giáo Dục Tại Đại Học Hanyang
- Xếp #7 tại Hàn Quốc và #24 toàn châu Á (QS World University Rankings).
- Nhận được chứng nhận IEAQS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 7 năm liên tiếp.
- Trường nằm trong top 100 đại học trên thế giới có nhiều đột phá trong giảng dạy kỹ thuật công nghệ.
- Là đối tác thân gần của 820 trường đại học tại 80 quốc gia trên thế giới: Đại học Công nghệ Curtin, Đại học Macquarine (Úc), Đại học Victoria (Canada), Đại học De Rouen (Pháp), Đại học Quốc gia Singapore,…
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Hanyang
Chương Trình Đại Học
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
- Đạt tối thiểu TOPIK 3 (với sinh viên học cơ sở ERICA), tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên học cơ sở Seoul)
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên đăng kí khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
- Sinh viên đăng kí khoa Sân khấu Điện ảnh; khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên
Học Bổng Cho Sinh Viên Du Học Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc
Điều kiện học bổng |
Giá trị học bổng |
Học bổng Hanyang dành cho sinh viên quốc tế, dựa trên mức độ xuất sắc của hồ sơ đầu vào | 50-100% học phí 4 năm |
TOPIK 6 | 100% học phí kỳ đầu |
TOPIK 5 | 50% học phí kỳ đầu |
Sinh viên hoàn thành lớp 6 tại viện tiếng | 100% học phí kỳ đầu |
Sinh viên hoàn thành lớp 5 tại viện tiếng | 50% học phí kỳ đầu |
Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc: Các Ngành Học Và Học Phí
Hệ Tiếng Hàn
Thời gian học |
|
Số kì học |
|
Số lượng sinh viên/lớp |
|
Phí nhập học |
|
Học phí |
|
Chương trình giảng dạy |
|
Chương Trình Đại Học
- Phí nhập học: 506,000 KRW (10,120,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí/kỳ học | Chuyên ngành
(cơ sở Seoul) |
Chuyên ngành
(cơ sở ERICA) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4,789,000 KRW
(82,800,000 VNĐ) |
|
|
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 5,579,000 KRW
(96,400,000 VNĐ) |
|
|
Kỹ thuật | 6,313,000 KRW
(109,100,000 VNĐ) |
|
|
Mỹ thuật | 6,328,000 KRW
(109,300,000 VNĐ) |
|
|
Âm nhạc | 7,093,000 KRW
(122,600,000 VNĐ) |
|
|
Chương Trình Sau Đại Học của trường đại học Hanyang Hàn Quốc
- Phí nhập học: 1,030,000 KRW (17,800,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí mỗi kỳ | Chuyên ngành
(cơ sở Seoul) |
Chuyên ngành
(cơ sở ERICA) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 6,583,000 KRW
(113,800,000 VNĐ) |
|
|
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 5,993,000 KRW
(103,600,000 VNĐ) |
|
|
Kỹ thuật | 8,814,000 KRW
(152,300,000 VNĐ) |
|
|
Máy tính thông minh | 7,881,000 KRW
(157,620,000 VNĐ) |
|
|
Mỹ thuật và âm nhạc | 9,022,000 KRW
(155,900,000 VNĐ) |
|
|
Dược học | 9,156,000 KRW
(158,200,000 VNĐ) |
|
|
Y học | 10,271,000 KRW
(177,500,000 VNĐ) |
|
Ký Túc Xá Đại Học Hanyang
Tất cả kí túc xá của trường đại học Hanyang Hàn Quốc đều nằm trong khuôn viên, an toàn tuyệt đối và thuận tiện cho việc trao đổi, học tập giữa các sinh viên và giảng viên.
Kí Túc Xá Tại Cơ Sở Seoul
Giới tính | Tên KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Nam | Techno | Phòng 2 người | 700,000 KRW – 2,300,000 KRW
(~14,000,000 – 46,000,000 VNĐ) |
|
Phòng 3 người | ||||
Phòng 4 người | ||||
Residence Hall 1 | Phòng 4 người | |||
Nữ | Hannuri Hall | Phòng 1 người | ||
Phòng 2 người | ||||
Gaenari Hall | Phòng 1 người | |||
Residence Hall 1 | Phòng 3 người |
Kí Túc Xá Tại Cơ Sở ERICA của trường đại học Hanyang Hàn Quốc
Tên KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Injae #3 | Phòng 1 người | 1,100,000 KRW – 2,600,000 KRW
(~22,000,000 – 52,000,000 VNĐ) |
Trang thiết bị cho phòng đơn |
Phòng 2 người | Trang thiết bị phổ thông | ||
Changui Hall | Phòng 1 người | Trang thiết bị cho phòng đơn | |
Phòng 2 người | Trang thiết bị cho phòng đơn |
THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:
- E-mail: tuyendung@msvina.vn
- Fanpage: Du Học MS
- Hotline: 0867.500.079
- Zalo tư vấn: Zalo tư vấn