Trường Đại học Myongji Hàn Quốc

Điều kiện tuyển dụng

  • Giới tính: Nam

Trường Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948 và đã đào tạo hơn 130 ngàn cử nhân tri thức, là một trong những trường đại học dân lập danh giá có cơ sở tại thành phố Seoul và cả cơ sở tại thành phố Yongin.

Thiết Kế Chưa Có Tên (19) (convert.io)
Ngôi trường danh tiếng tại thủ đô Seoul Hàn Quốc

Xem thêm bài viết tại đây: 

Du học Hàn Quốc  Chungbuk Health  Science University

Trường Đại Học Tongmyong Hàn Quốc 동명대학교 – Ngôi trường thanh bình nhất Busan

Trường Đại Học Mokwon Hàn Quốc– 목원대학교 Thông tin mới nhất 2025

ĐÔI  NÉT VỀ TRƯỜNG ĐẠI MYONGJI HÀN QUỐC 

Đại học Myongji cung cấp một môi trường học tập phong phú giúp sinh viên có cơ hội cảm nhận được thế giới ngay tại Myongji và từ Myongji nhìn vươn ra thế giới. Bên cạnh đó, trường còn đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài mà thế giới mong muốn với trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo sư có trình độ tốt nhất.

Năm 2023. Đại học Myongji được chọn là trường đại học duy nhất có mức tăng trưởng chung trong khu vực đô thị trong “Dự án hỗ trợ đại học chuyên ngành bán dẫn” do Bộ Giáo dục và Viện Tiến bộ Công nghệ Hàn Quốc chủ trì, và dự kiến sẽ phát triển thành một trường đại học hàng đầu về chất bán dẫn trong tương lai.

Cơ sở Seoul 

Được trang bị nền giáo dục theo tiêu chuẩn thế giới với môi trường giáo dục điện toán đồng nhất hàng đầu, trường có vị trí gần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa đa dạng như Myongdong, Sinchon, Hongdae là các khu vực trung tâm của Seoul.

Thiết Kế Chưa Có Tên (20) (convert.io)
Đội cổ vũ đại hội thể thao của trường

Cơ sở Yongin

Khuôn viên thân thiện với môi trường và có môi trường giáo dục trọng tâm vào nghiên cứu. Đặc biệt, cơ sở Yongin có vị trí gần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa như Everland, làng dân tộc Hàn Quốc và Ủy ban nhân dân thành phố Yongin. Nằm cách Seoul 1 giờ đi lại bằng xe bus, trường cũng đang vận hành hệ thống xe bus trung chuyển giữa hai cơ sở. Và nhà trường dự định sẽ xây dựng ‘khu chất bán dẫn SK Hynix’ hiện đại ở gần khuôn viên trường.

Điểm nổi bật của trường Myongji

Đại học Myongji đã thiết lập một mạng lưới quan hệ rộng lớn với 150 trường đối tác tại 22 quốc gia trên thế giới. Có thể liệt kê một số thành tích nổi bật của trường trong thời gian qua như sau:

  • Top 23 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc do Tổ chức Du học bình chọn
  • Tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp đạt 90%.
  • Trường đại học Myongji được chọn là cơ sở đào tạo sinh viên quốc tế nhận được sự tài trợ của chính phủ Hàn Quốc.
  • Đại học Kiến trúc Myongji được công nhận bởi Hiệp hội Kiến trúc sư Quốc tế (UIA). Ngoài ra, trường cũng đã đạt chứng chỉ giáo dục kiến ​​trúc quốc tế đầu tiên do Viện Giáo dục Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB) cấp.
  • Đại học Myongji là trường đại học thứ hai trên thế giới và là trường đại học đầu tiên ở châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện vào năm 2011.
  • Trường kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji đã đạt chứng chỉ đánh giá giáo dục kinh doanh do Viện Đánh giá Giáo dục Kinh doanh Hàn Quốc (KABEA) cấp.
  • Học viện Công nghệ Myongji đã nhận được chứng chỉ giáo dục kỹ thuật do Viện Công nghệ Công nhận Hàn Quốc (ABEEK) cấp.
  • Kết quả trên chứng minh chất lượng giáo dục xuất sắc của Đại học Myongji. Đây cũng là lý do tại sao Myongji ngày càng thu hút nhiều sinh viên trong và ngoài nước đến học tập và nghiên cứu tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG CỦA TRƯỜNG MYONGJI 

Thời gian mở lớp gồm 4 kỳ:

  • Kỳ Xuân: Tháng 3 – Tháng 5
  • Kỳ Hè: Tháng 6 – Tháng 8
  • Kỳ Thu: Tháng 9 – Tháng 11
  • Kỳ Đông: Tháng 12 – Tháng 2

Chi phí du học: 1.400.000 Won/năm

Thời gian học: 10 tuần/kỳ, 5 ngày/tuần, tổng là 200 giờ.

Lớp học tối đa 15 học viên, giáo trình Đại học Quốc Gia Seoul

Chương trình đào tạo: 6 cấp độ tiếng Hàn

  • Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)
  • Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)

Thiết Kế Chưa Có Tên (21) (convert.io)

1. Điều kiện tuyển sinh của các hệ tại trường Đại Học Myongji 

Điều kiện tuyển sinh hệ tiếng Hàn

  • Ứng viên tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm trung bình 3 năm cấp 3 từ 6.0 trở lên
  • Không yêu cầu Topik

Điều kiện tuyển sinh hệ Đại học

  • Ứng viên tốt nghiệp THPT, Cao đẳng, Đại học trở lên
  • Ứng viên có chứng chỉ Topik 3 trở lên, hoặc chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL 550, IELTS 5.5,…

Điều kiện tuyển sinh sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ)

  • Ứng viên tốt nghiệp Đại học
  • Yêu cầu có Topik 4 trở lên
  • Đối viến sinh viên đăng kí hệ tiếng Anh, cần có chứng chỉ ngoại  ngữ sau: TOEFL 550, iBT 210, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.

2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)
  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3 (Trung cấp)
  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4 (Trung – Cao cấp)
  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5 (Cao cấp)
  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)
  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC CỦA TRƯỜNG MYONGJI 

1. Chương trình đào tạo tại cơ sở Seoul 

Khoa  Chuyên ngành  Học phí 
Hệ Đại học  Hệ Cao học 
Nhân văn Ngôn ngữ văn học Hàn 3.722.000 KRW 4.686.000 KRW
Ngôn ngữ văn học Trung
Ngôn ngữ văn học Anh
Ngôn ngữ văn học Nhật
Ả rập học
Tiếng Hàn quốc tế
Lịch sử
Thông tin thư viện
Mỹ thuật
Triết học
Văn hóa Châu Á
Sáng tạo nghệ thuật
Khoa học xã hội Hành chính công 3.722.000 KRW 4.686.000 KRW
Kinh tế
Chính trị ngoại giao
Mầm non
Truyền thông đa phương tiện 3.753.000 KRW 4.686.000 KRW
Kinh doanh Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Quản lý thông tin
Luật Khoa luật 3.722.000 KRW 4.686.000 KRW
Công nghệ thông tin và truyền thông Thiết kế kỹ thuật số
Tổng hợp phần mềm
Thông tin & Kỹ thuật viễn thông 5.012.000 KRW 6.059.000 KRW
Chuyên ngành tự do Sau khi hoàn thành 1 năm học, sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của một trong 2 cở sở đang theo học 3.772.000 KRW Không có

2. Chương trình đào tạo tại cơ sở Yongin

Khoa  Chuyên ngành  Học phí 
Hệ Đại học  Hệ Cao học 
Khoa học tự nhiên Khoa toán 4.542.000 KRW 5.474.000 KRW
Khoa Vật lý
Khoa Hóa
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Thông tin sinh học và khoa học sinh học
Kỹ thuật Kỹ thuật điện 5.012.000 KRW 6.144.000 KRW
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường
Kỹ thuật Giao thông
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
Nghệ thuật và thể thao Khoa thiết kế 5.208.000 KRW 6.144.000 KRW
Khoa thể thao 4.984.000 KRW
Khoa cờ vây
Khoa âm nhạc 5.827.000 KRW
Khoa Nhạc kịch, Điện ảnh 5.440.000 KRW
Kiến trúc Kiến trúc (hệ 5 năm) 5.400.000 KRW
Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc
Thiết kế không gian
Giáo dục chăn nuôi cơ bản Sau khi hoàn thành 1 năm học, sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành ở khuôn viên Yongin 5.012.000 KRW Không có

CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG CỦA TRƯỜNG 

Phân loại  Điều kiện  giá trị học bổng 
Danh cho sinh viên mới nhập học Chưa có topik giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
Topik 3 giảm 40% học phí ( được cấp dưới dạng phí sinh hoạt
Topik 4 giảm 60% học phí (40% được cấp dưới dạng nước ngoài và 20% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt
Topik 5 giảm 70% học phí (40% được cấpdưới dạng người nước ngoài và 30% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt
Topik 6 giảm 80% học phí (40% được cấp dưới dạng người nước ngoài và 40% được cấp dưới dạng phí sinh hoạt
Dành cho sinh viên đanh theo học tại trường GPA > 2.5 (C+) giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng phí sinh hoạt)
GPA > 3.0 (B) giảm 40% học phí ( được cấp dưới dạng phí sinh hoạt
GPA >3.5 (B+) giảm 50% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài hoặc miễn giảm trước học phí)
GPA > 4.0 (A) Miễn 100% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài hoặc miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích Topik
  • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt trình độ Topik 4 trở lên
  • Thời hạn: xét đến học kỳ 1 của năm 2024
  • Không bao gồm các sinh viên đạt được cấp Topik giống với những kỳ thi trước
Học bổng đặc biệt Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ ít nhất 1 học kỳ trở lên

KÝ TÚC XÁ  CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

Đại học Myongji có hệ thống ký túc xá hiện đại, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu cần thiết của sinh viên. Trường có 2 hệ thống ký túc xá tương ứng với các cơ sở. Đặc biệt, mỗi phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi bao gồm giương, tủ, bàn học, ghế, máy lạnh, internet, tủ lạnh, nhà vệ sinh,…

Cơ sở Seoul

Loại phòng Số tiền
2 người/phòng 1.240.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn)
4 người/ phòng 906.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn)

Cơ sở Yongin

Loại phòng Số tiền
2 người/phòng 1.039.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn)
4 người/ phòng 766.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn)


MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng anh chị em đã lựa chọn con đường xuất khẩu lao động, du học. Đừng quên thường xuyên ghé thăm fanpage xuất khẩu lao động Nhật Hàn cũng như những website của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!

THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:

Chào bạn. Bạn thấy nội dung này thế nào?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MS

   

Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, P.Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM

Email: tuyendung@msvina.com

   

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ MSVINA

Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.



    0867 500 079