Trường Đại học Gwangju

Trường đại học Gwangju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trường đại học uy tín nhất tỉnh Gwangju. Gwangju University đặc biệt tập trung vào công tác hướng nghiệp, đảm bảo tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn ở mức cao nhất trong khu vực.

Trường đại học Gwangju Hàn Quốc
Trường đại học Gwangju Hàn Quốc

Trường Đại Học Gwangju – Trường Đại Học Uy Tín Nhất Tỉnh Gwangju

Trường đại học Gwangju là ngôi trường đa ngành, trẻ trung và năng động. Hai ngành mũi nhọn của trường là Quản trị Kinh doanh và Thiết kế – Kiến trúc. Tại Gwangju university, có 5 trường đại học và 3 trường cao học trực thuộc với hơn 40 chuyên ngành.

Giới Thiệu Trường Đại Học Gwangju

  • Tên tiếng Hàn: 광주대학교
  • Tên tiếng Anh: Gwangju University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giáo viên: 420 giáo sư người Hàn, 10 giáo sư người nước ngoài và 550 cán bộ
  • Số lượng sinh viên: 930
  • Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc
  • Website: https://www.gwangju.ac.kr/

Trường đại học Gwangju thành lập năm 1980 với triết lý “Đào tạo nhân tài có Tri thức và có Lòng Chính trực”. Trường tự hào được Bộ Giáo dục công nhận là Đại học trọng điểm tại khu vực Gwangju. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước và có lịch sử – văn hóa lâu đời. Trường cách trung tâm thành phố 30 phút đi ô tô, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.

5 Đặc Điểm Nổi Bật Của Trường Đại Học Gwangju University

  1. Trường đại học Gwangju được Bộ Lao động và Việc làm chọn là Trung tâm đào tạo kép: kết hợp giáo dục và hướng nghiệp, phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc trong 4 năm liên tiếp.
  2. Trường đại học được lựa chọn tham gia nhiều dự án khác nhau của Bộ Giáo dục, Bộ Bình đẳng giới và Gia đình, Bộ Y tế & Phúc lợi, Bộ Việc làm và Lao động, Bộ Công Thương, Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
  3. Sinh viên có thành tích cao có cơ hội học trao đổi và tới thăm 64 trường đại học từ 10 quốc gia trên thế giới.
  4. Sinh viên và cử nhân của trường được tham gia các chương trình hướng nghiệp, thực tập tại các công ty, doanh nghiệp khởi nghiệp,…
  5. Trường đại học Gwangju có khuôn viên rộng rãi, hiện đại với trang thiết bị tiện nghi. Đặc biệt, tòa Maewon Hall là một trong những ký túc xá tốt nhất Hàn Quốc.
Trường đại học Gwangju Hàn Quốc
Cổng trường đại học Gwangju Hàn Quốc

Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Trường Đại Học Gwangju

Chương trình đại học

  • Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3
  • Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường và đạt bậc 3 trở lên
  • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

Điều kiện nhập học chương trình sau đại học

  • Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Trường Đại Học Gwangju

Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học

Trường đại học Gwangju Hàn Quốc nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng sinh viên có cơ hội nhận được nhiều học bổng. Học sinh có TOPIK cấp 3 trở lên có thể được miễn phí bảo trì kí túc và học phí.

Kỳ thi thử IBT (Internet Based Test)
Kỳ thi thử IBT (Internet Based Test)

Một sinh viên quốc tế có thể nhận được học bổng 25 – 50% (40 – 50% học phí cho sinh viên sau đại học) tùy thuộc vào cấp độ TOPIK.

Ngoại ngữ Quy định học bổng Học bổng thành tích học tập
Phí bảo trì KTX Phí nhập học Học phí GPA Học bổng
TOPIK 3 Miễn phí 100% 25% Trên 3.0 100.000 KRW(~ 1.900.000 VND)
TOPIK 4 100% 40% Trên 3.5 300.000 KRW(~ 5.800.000 VND)
TOPIK 4 100% 45% Trên 4.0 600.000 KRW(~ 11.500.000 VND)
TOPIK 5 100% 45% 4.5 1.000.000 KRW(~ 19.200.000 VND)

Học Bổng Cho Sinh Viên Cao Học

  • Sinh viên có TOPIK 3 được cấp học bổng 40%.
  • TOPIK 4 trở lên được cấp học bổng 50%.
Trường đại học Gwangju Hàn Quốc
Trường đại học Gwangju Hàn Quốc

Các Ngành Học Và Học Phí Trường Đại Học Gwangju

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Số kì học
  • 4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12 (mỗi kỳ học 400 giờ)
Học phí
  • 4,400,000 KRW/năm (~88,000,000 VND)
Chương trình giảng dạy
  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc

Chương Trình Đại Học

Đại học thành viên Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
  • Đại học Y tế
  • Phúc lợi và Giáo dục
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn thanh niên & giáo dục trọn đời
  • Giáo dục Mầm non/ Nghiên cứu trẻ em
  • Điều dưỡng/ Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Trị liệu nghề nghiệp/ Trị liệu ngôn ngữ
  • Tâm lý học/ Khoa học Thể thao
  • Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng

2,997,000 – 3,501,000

~ (59,900,000 – 70,000,000 VND)

Đại học Nhân văn và Khoa học tự nhiên
  • Khoa học Cảnh sát, Pháp luật & Hành chính công
  • An toàn phòng cháy chữa cháy
  • Cảnh sát an ninh mạng
  • Ngoại ngữ: Anh – Trung
  • Giảng dạy tiếng Hàn Quốc
  • Thư viện & Thông tin/ Viết sáng tạo

2,750,000 – 3,095,000

~ (55,000,000 – 61,900,000 VND)

Đại học Quản lý
  • Quản lý/ Quản lý thuế
  • Logistics và Thương mại Quốc tế
  • Tài chính & Bất động sản
  • Quản lý kinh doanh du lịch
  • Quản lý khách sạn & du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Nghệ thuật ẩm thực khách sạn

2,810,000 – 3,470,000

~ (56,200,000 – 69,400,000 VND)

Đại học Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Máy tính/ Pần mềm hội tụ
  • Kỹ thuật Điện & Điện tử
  • Xây dựng/ Kiến trúc/ Kỹ thuật kiến trúc
  • Quy hoạch đô thị & Bất động sản
  • Khoa học Quốc phòng & Công nghệ
  • Thực phẩm & Công nghệ Sinh học
  • Kỹ thuật CNTT – Ô tô
  • Kỹ thuật Cơ khí & Tạo khuôn
3,483,000 ~ (69,660,000 VND)
Đại học Văn hóa và Nghệ thuật
  • Thiết kế hội tụ/ Thiết kế nội thất
  • Thời trang & Trang sức
  • Khoa học làm đẹp
  • Nhiếp ảnh, Hình ảnh & Dronen
3,483,000 – 3,581,000

~ (69,600,000 – 71,600,000 VND)

Chương Trình Cao Học

Trường thành viên Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
Cao học Giáo dục Tổng hợp
  • Quản lý/ Kế toán/ Kinh doanh & Thương mại quốc tế/ Quản lý khách sạn/…
  • Bất động sản & Tài chính/ Luật/ Truyền thông/
  • Thư viện & Khoa học thông tin/ Viết sáng tạo/ Giáo dục mầm non/…
  • Thiết kế/ Kiến trúc/ Âm nhạc/…
3,378,000 – 3,944,000

~ (67,500,000 – 78,00,000 VND)

Cao học Phúc lợi xã hội
  • Chính sách xã hội/ Công tác xã hội, y tế
  • Phục hồi chức năng/…
  • Cao học Y tế công
  • Tư vấn và Chính sách
  • Truyền thông đại chúng
  • Tâm lý học lâm sàng và Tư vấn
  • Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • TESOL/ Giảng dạy tiếng Hàn
  • Khoa Ngôn ngữ & Bệnh lý Ngôn ngữ
  • Điều dưỡng/ Trị liệu nghề nghiệp/…

Ký Túc Xá Trường Đại Học Gwangju Hàn Quốc

Kí túc xá trường đại học Gwangju university được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ hiện đại với sức chứa khoảng 2000 sinh viên, Bao gồm:

  • Bàn học, ghế, wifi tốc độ cao
  • Giường, chăn, gối, ga trải giường
  • Điều hòa
  • Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng máy tính, phòng tập gym,
  • Bếp, phòng ăn, phòng giặt…

 

Các khoản tiền Chi phí
KTX (6 tháng)
  • Phòng 4 người: 810,000 KRW (16,200,000 VND)
  • Phòng 6 người: 450,000 KRW (9,000,000 VND)
Tiền ăn 650,000 KRW/học kỳ (13,000,000 VND)
Bảo hiểm 200,000 KRW (4,000,000 VND)
Tổng 1,300,000 – 1,624,000 KRW (26,000,000 – 32,480,000 VND)

Trung tâm du học MS vừa điểm qua những thông tin chính về trường đại học Gwangju trẻ trung năng động. Để trở thành sinh viên du học Hàn Quốc tại trường đại học Gwangju University ngay hôm nay hãy liên hệ  trung tâm du học MS qua zalo 0867 500 079

MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng các bạn chinh phục du học. Đừng quên thường xuyên truy cập Fanpage chính thức cũng như website của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!

THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:

Chào bạn. Bạn thấy nội dung này thế nào?
MS Vina Logo

THÔNG TIN LIÊN HỆ MS

📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Đông Hưng Thuận, TP.Hồ Chí Minh.

📞 Hotline: 0867 500 079

💬 Zalo: 0867 500 0790823 458 083

📧 Email: tuyendung@msvina.com

🌐 Fanpage: facebook.com/duhocmsvina

💬 Messenger: m.me/duhocmsvina

🎵 TikTok: @duhocms

YouTube: @mstv5612

📋 Liên hệ
📱 Chat Zalo
🤖 Tư vấn AI