Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Đồng thời là một trong 3 trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Hơn nữa, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.

 

Company Profile (1) (convert.io)
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook 

ĐÔI  NÉT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK 

1.Lịch sử

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951 đổi tên thành trường Đại học Quốc gia Kyungpook (gồm khối ngành đại học sư phạm, đại học y, đại học nông nghiệp, khối ngành vật lý, đại học luật, khoa học tự nhiên, xã hội, nhân văn).

Trường có những lịch sử lâu đời  và có nền văn hóa, giáo dục tốt đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đai học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

2.Vị trí địa lý

Trường hiện tại có 4 cơ sở: 3 cơ sở tại thành phố Daegu và 1 cơ sở tại Sangju

  • Trường tọa lạc tại thành phố Daegu là thành phố lớn thứ 4 của Hàn Quốc. Daegu là thành phố có giao thông thuận lợi, cách thủ đô Seoul 1.50p đi tàu cao tốc và cách thành phố Busan khoảng 1.50p. Đây không những là một thành phố công nghiệp phát triển, mà còn là thành phố xanh và thời trang nổi tiếng của Hàn Quốc.
  • Trường nằm ngay trung tâm thành phố, cách sân bay Quốc tế Daegu ~15p đi xe, ga tàu Daegu/ga tàu Dongdaegu ~10p. Ngoài ra, xung quanh trường có con phố nhộn nhịp với nhiều nhà hàng, cửa hiệu, quán cafe,… đa dạng, bắt mắt.

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

  • 9 năm liên tiếp được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS là cơ quan quản lý và duy trì tốt chương trình giáo dục đào tạo quốc tế hóa.
  • Năm 2022 nằm trong bảng xếp hạng các trường Đại học thế giới có khả năng xin việc làm thành công (QS) do Anh bầu chọn, vị trí đứng thứ 7 trong nước.
  • Năm 2022 xếp thứ 54 trong nhóm trường Đại học tốt nhất thế giới (THE), vị trí đứng thứ 1 trong nước
  • Năm 2022 được báo “US News & World Report” đánh giá là “Trường Đại học tốt nhất thế giới”, vị trí đứng thứ 10 trong nước.
  • Năm 2022 được là trường Đại học top đầu theo đánh giá của trường “Đại học Jiao Tong Thượng Hải” Trung Quốc chứng nhận.
  • Đạt tỷ lệ trên 1% luận văn chuẩn thế giới theo đánh giá xếp hạng Leiden (tổng tỷ lệ đồng tác giả trong số các trường đại học tham gia phát biểu trên 5000 bài luận văn quốc tế).
  • Năm 2022 đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước, nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài.
  • Là trường có số sinh viên đạt học bổng chính phủ nhiều nhất toàn quốc, năm 2022 có 28 sinh viên đạt học bổng.
Hoc-xa (convert.io)
Vẻ đẹp của trường được đánh giá khá cao

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG 

1. Lịch trình tuyển sinh

Học kỳ 2025 Thời hạn nhận hồ sơ Công  bố ngày trúng tuyển Thi phân cấp Lịch đào tạo dự kiến
Kỳ Xuân 02.12.2024 ~03.01.2025 06.01~10.01 26.02 04.03~15.05
Kỳ Hè 04.03~04.04 07.04~11.04 28.05 02.06~11.08
Kỳ Thu 02.06~04.07 07.07~11.07 27.08 01.09~14.00
Kỳ Đông 01.09~26.09 29.09~03.10 26.11 01.12~10.02.2026

2. Điều kiện tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm
  • Điểm GPA > 7.0
  • Chứng minh đủ tài chính khi đi du học
  • Không bị lao phổi và các bệnh cấm nhập cảnh tại Hàn Quốc
  • Không tiền án, tiền sự

3. Học phí

  • Phí xét duyệt hồ sơ: 60$
  • Học phí 1 năm: 5.200.000 won/4kỳ/không bao gồm giáo trình
  • Phí bảo hiểm: 100.000 won/năm

4. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)
  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3 (Trung cấp)
  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4 (Trung – Cao cấp)
  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5 (Cao cấp)
  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)
  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

5. Học bổng

Mỗi học kỳ sẽ trao học bổng cho các sinh viên dựa trên đánh giá về thành tích và chuyên cần.

  • 30% dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc nhất.
  • 20% dành cho sinh viên xuất sắc.
  • 2% dành cho học sinh có tiến bộ về học tập.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC 

1.Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT, Cao Đẳng, Đại Học
  • Học sinh hệ chuyển tiếp
  • Yêu cầu topik 3 trở lên, hoặc IELTS 5.5 trở lên, TOEIC 700 trở lên

2. Học bổng

2.1 Học bổng dành cho ứng viên đang theo học tại viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook

  • Giảm 16~20% học phí (kỳ học đầu tiên) ứng viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên Viện ngôn nữ tiếng Hàn trường ĐHQG Kyungpook

2.2 Học bổng TOPIK dành cho sinh viên mới nhập học

  • Topik cấp 3: giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
  • Topik cấp 4: giảm 40%~50% học phí đầu tiên
  • Topik cấp 5: giảm 80%~84% học phí kỳ đầu tiên
  • Topik cấp 6: giảm 100% học phí kỳ đầu tiên

2.3 Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo học 

  • Sinh viên chưa có Topik hoặc mới có Topik 3, đạt được Topik 4 sẽ nhận được suất học bổng trị giá 500.000 won tiền mặt.

2.4 Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc, đánh giá theo tổng số sinh viên của từng khoa 

  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc nhất sẽ nhận được 80%~84% học bổng kỳ tiếp theo
  • 8~37% sinh viên có thành tích học tập tốt sẽ nhận được 16%~20% học bổng cho kỳ tiếp theo

3.  Chương trình học

Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
IT
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
    (Chuyên ngành trí tuệ
    nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa
    học dữ liệu)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành máy
    tính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành tích
    hợp ứng dụng toàn
    cầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học sinh học
    ứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làm
    vườn
  • Khoa học lâm
    nghiệp và cảnh
    quan
  • Khoa học sợi và vật
    liệu
  • Đất nông nghiệp và
    công nghệ công
    nghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyên
    lương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Đời sống
  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Hành chính công vụ
  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW

CƠ SỞ SANGJU

Môi trường sinh thái
  • Bảo vệ hệ sinh thái
    rừng
  • Tài nguyên thực
    vật
  • Khoa học sinh vật
    côn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vật
    động vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Khoa học Kỹ thuật
  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến
    thiết
  • Công nghệ môi
    trường an toàn
  • Công nghệ cơ khí
    tinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa học
    năng lượng vật liệu
    mới
  • Công nghiệp dịch vụ
    thực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tin
    định vị
  • Công nghệ công
    trường hiện đại
  • Thiết kế thời trang
    may mặc (Chuyên
    ngành công nghệ may
    mặc)
  • Thiết kế thời trang
    may mặc (Chuyên
    ngành Thiết kế thời
    trang
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC 

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp Đại học
  • Có topik 4 trở lên

2. Học bổng

2.1 Học bổng tính theo từng kỳ 

  • Sinh viên năm nhất 70 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% xuất học bổng
  • Sinh viên đanh theo học 210 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% xuất học bổng

2.2 Học bổng xuất sắc (KINGS)

  • Tính theo từng kỳ dnàh cho sinh viên năm nhất: 30 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% xuất học bổng
  • Điều kiện tuyển chọn đáp ứng một trong ba yêu cầu sau:
  1. Tốt nghiệp loại giỏi trường đứng vị trí 600 trong bảng xếp hạng thế giới/QS vị trí đứng thứ 500 thế giới
  2. Thành tích B (trên 3.0), được giáo sự hướng dẫn giới thiệu
  3. Thành tích ngôn ngữ Topik cấp 6/ tiếng anh TOEFL iBT 100, IELTS 7.0, CEFR C1, New TEP 392 điểm trở lên

3. Chương trình học

Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
Khoa học Xã hội
Khoa học Tự nhiên
Kỹ thuật
Kinh tế
IT
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
Nghệ thuật
Sư phạm
Khoa học Đời sống
Hành chính công vụ
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
Khoa học Kỹ thuật

 

KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK 

  • Trong trường bao gồm đầy đủ các tiện lợi, tiện ích trong khuôn viên nhà trường.
Ky-tuc-xa-1 (convert.io)
Ký túc xá được tranh bị đầy đủ trang thiết bị
Phí quản lí&Phí ăn Học kỳ Kì nghỉ Ghi chú
Khu Bongsan-Hwamk (Daegu) Khu Chemsung (Daegu) Khu Cheongun -Noak (Sangju) Nghỉ hè Nghỉ đông
Phí quản lí 2 người /1 phòng 589.600 661.800 602.700 262.500 373.800
Phí ăn (1 ngày 3 bữa) Nhà ăn không hoạt động 904.500 976.500 theo tiêu chuẩn khu Cheomsung 450.900 theo tiêu chuẩn khu 450.900 Có thể lựa chọn số bữa 1~3 bữa/ngày

Xem thêm bài viết tại đây: 

Du học Hàn Quốc  Chungbuk Health & Science University

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc

Trường Đại Học Mokwon Hàn Quốc– 목원대학교 Thông tin mới nhất 2025


MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng anh chị em đã lựa chọn con đường xuất khẩu lao động, du học. Đừng quên thường xuyên ghé thăm fanpage xuất khẩu lao động Nhật Hàn cũng như những website của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!

THÔNG TIN LIÊN HỆ CẦN THIẾT:

Chào bạn. Bạn thấy nội dung này thế nào?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MS

   

Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, P.Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM

Email: tuyendung@msvina.com

   

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ MSVINA

Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.



    0867 500 079